Lát sàn gỗ công nghiệp thay thế cho gạch men truyền thống là một trong những giải pháp được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Bởi ván sàn gỗ mang lại cảm giác mát mẽ, êm chân, không trơn trượt và rất an toàn cho trẻ nhỏ và người lớn tuổi.
Hình ảnh công trình lót sàn gỗ hiện nay:




Công trình sàn gỗ Camsan nhập khẩu Thổ Nhĩ KỳDưới đây là danh mục tổng hợp sàn gỗ công nghiệp tại HTHSaiGon bao gồm: Sàn gỗ Malaysia, sàn gỗ Châu Âu, Sàn gỗ Thái Lan, sàn gỗ Việt Nam…
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
220.000 ₫
/m2
390.000 ₫
/m2
390.000 ₫
/m2
390.000 ₫
/m2
390.000 ₫
/m2 Sàn gỗ công nghiệp (tiếng anh: Laminate Flooring) là vật liệu được sản xuất từ bột gỗ tự nhiên áp dụng công nghệ hiện đại tạo thành tấm ván MDF, MFC, HDF… Gỗ lót sàn được thiết kế với độ dày 8mm, 10mm và 12mm được áp dụng lắp đặt cho nhà ở, chung cư, văn phòng showroom, nhà thi đấu… Ngoài ra, người ta còn dùng sàn gỗ để trang trí nội thất như ốp tường, ốp cầu thang, ốp mặt tiền, ốp lamri…
Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp
Có thể bạn chưa biết, vật liệu gỗ lót sàn công nghiệp được cấu tạo thành 4 lớp chính. Mỗi lớp sẽ có ưu điểm đặc biệt giúp ván sàn trở nên hoàn thiện.
- Lớp phủ bề mặt: Được thiết kế bằng hộp chất Oxit nhôm AI203 theo độ dày tiêu chuẩn từ AC1 - AC5 giúp chống xước, mài mòn và chống trơn trượt cho bề mặt sàn. (Thông thường sàn gỗ được sử dụng tại Việt Nam có tiêu chuẩn độ dày là AC4 với các dòng của Malaysia như: Inovar, Janmi, Robina…).
- Lớp vân gỗ: Lớp trang trí vân gỗ được thiết kế tinh tế tạo nên vẻ đẹp của bề mặt sàn.
- Lớp cốt gỗ HDF: Được sản xuất từ gỗ tự nhiên nên có khả năng kháng nước, chịu lực và thân thiện môi trường khi sử dụng.
- Lớp đáy: Hay còn gọi là lớp màn nhựa giúp giữ cân bằng và chống thấm hơi nước bốc lên từ nền nhà và giúp sàn gỗ không cong vênh, giãn nở.
Các dòng sàn gỗ công nghiệp được sử dụng nhiều tại Việt Nam
Dưới đây là các dòng và nhãn hiệu sàn gỗ công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường được Gỗ Nhựa Việt Nam cung cấp với giá tốt nhất.![]() |
Sàn gỗ Malaysia: Là gỗ lót sàn được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp tại Malaysia với các nhãn hiệu nổi tiếng hơn 10 năm như Inovar, Janmi, Robina, Smartwood, Fortune… |
![]() |
Sàn gỗ Châu Âu: Là các dòng sàn gỗ cao cấp đến từ các nước như Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ, Đức, Thụy Sĩ với các nhãn hiệu như Camsan, Pergo, Egger, Kronoswiss, Quick Step… |
![]() |
Sàn gỗ Thái Lan: Gồm các nhãn hiệu như Thaixin, ThaiRoyal, ThaiStar, Leowood… Trong đó, Thaixin là dòng sàn gỗ được sử dụng nhiều hiện tại ở Việt Nam. |
![]() |
Sàn gỗ Việt Nam: Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến nên gỗ lót sàn được sản xuất tại Việt Nam được sử dụng ngày càng phổ biến hơn với giá thành phù hợp như các nhãn hiệu: Kosmos, Glomax, Savi, Pago, Redsun, Povar… |
![]() |
Sàn gỗ Trung Quốc: Với giá thành rẻ được sử dụng lót sàn cho phòng ngủ, quán cafe, showroom… Nhưng hiện tại các dòng sàn gỗ Trung Quốc được người sử dụng ít quan tâm hơn. |
Báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất 2022
STT | Tên Thương Hiệu | Mã Sản Phẩm | Đơn Giá Vật Tư (VNĐ/m2) | Dự Toán Phụ Kiện (VNĐ/m2) (Len tường, nẹp nhựa, xốp, keo...) | Đơn Giá Thi Công (VNĐ/m2) | Hoàn Thiện (VNĐ/m2) |
Sàn Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ |
||||||
1 | Sàn gỗ KTWood | KT 301, 302, 303, 304, 305 1285x192x8mm (1,98m2/hộp) | 159.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 204.000 - 214.000 |
2 | Sàn gỗ CN Glomax |
G080, 081, 082, 083, 084, 085, 086, 087
1225x150x8mm (2.756m2/hộp) |
189.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 254.000 - 264.000 |
3 | Sàn gỗ CN Pago |
M304, 305, 306, 307, 308
1208x200x8mm (3.196m2/hộp) |
240.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 305.000 - 315.000 |
4 | Sàn gỗ CN Redsun |
R91, 95, 96, 97, 98, 101,102,103, 104, 105
1225x200x8 mm (2.904m2/hộp)
|
189.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 254.000 - 264.000 |
5 | Sàn gỗ CN SaVi | SV902, 904, 905, 906, 907, 909, 910, 911, 912 1208x130x8mm (3.141 m2/hộp) | 199.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 264.000 - 274.000 |
Sàn Gỗ Công Nghiệp Thái Lan |
||||||
1 | Sàn gỗ CN Leowood | W01, 02, 03, 04, 05, 08, 09, 10, 11 1210 x 198 x 8mm (2.875m2/hộp) | 300.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 365.000 - 375.000 |
2 | Sàn gỗ CN Thaixin | VF1066, 1067, 1082, 3061, 10622, 10628, 10635, 10645, 10712 1205x193x8mm (1.85m2/hộp) | 280.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 345.000 - 355.000 |
Sàn Gỗ Công Nghiệp Malaysia |
||||||
1 | Sàn gỗ CN Inovar | MF330, 368, 380, 501, 530, 550, 560, 703, 801, 860, 863, 879 1285x192x8mm (1.98m2/hộp) | 295.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 360.000 - 370.000 |
IV 302, 320, 323, 389, 331, 321, 818 1288x192x8mm (1.98m2/hộp) | 305.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 370.000 - 380.000 | ||
2 | Sàn gỗ CN Robina | AC22, CE21, O111, O117, O120, O123, O125 O131, O35, 1205x191x8mm (1.981m2/hộp) | 320.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 385.000 - 395.000 |
O111-8, O114, O15, O125-8
1283x115x8mm (1.7705 m2/hộp) |
345.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 410.000 - 420.000 | ||
3 | Sàn gỗ CN Janmi | AC21, A11, CE21, M32, ME32, O116, O24, O25, O26, O27, O28, O121, O39, T11, T13, WE24, WE22, W15, W16, 1283x193x8mm (1.98m2/hộp) | 380.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 445.000 - 455.000 |
4 | Sàn gỗ CN Fortune | 800, 801, 802, 803, 806, 807, 808, 809 1205x192x8mm (1.85m2/hộp) | 305.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 370.000 - 380.000 |
Sàn Gỗ Công Nghiệp Châu Âu |
||||||
1 | Sàn gỗ CN Camsan | 1505, 1510, 3040, 3045, 555, 704, 714, 716 1200x192x8mm (1.85m2/hộp) | 345.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 410.000 - 420.000 |
2103, 3055, 3500, 3545,
625, 705, 2101, 2102
1200x192x8mm (1.85m2/hộp) |
365.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 430.000 - 450.000 | ||
2 | Sàn gỗ CN Pergo | 1459, 1599, 1821, 1824, 1826,3441 1200x190x8mm (1.596m2/hộp) | 410.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 475.000 - 485.000 |
L04319, L04297, L04301 L04303, L04305, L04307 1380x190x8mm (1.8354 m2/hộp) | 600.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 665.000 - 675.000 | ||
3 | Sàn gỗ CN AGT | PRK 203, 204, 209, 401 1200x191x8mm (1.8336m2/hộp) | 299.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 364.000 - 374.000 |
PRK502, 901C, 902, 905, 907
1200x191x8 mm (1.8336m2/hộp) |
310.000 | 35.000 - 45.000 | 30.000 | 375.000 - 385.000 |
Đặc tính nổi bật của ván sàn gỗ công nghiệp
- Được thiết kế bởi cạnh hèm thông minh giúp người dùng dễ dàng lắp đặt khi thi công.
- Mẫu mã và màu sắc vân gỗ đa dạng phù hợp với xu thế thị trường.
- Bề mặt được phủ lớp Oxit Nhôm giúp chống phai màu trước ánh nắng trực tiếp
- Thân thiện môi trường đạt chỉ số E1 và có khả năng chống cháy với thuốc lá
- Cốt gỗ HDF chắc chắn giúp chống trầy xước và chịu lực mạnh
- Dễ dàng vệ sinh lau chùi và bảo dưỡng khi hư hỏng
- Phù hợp với hệ thống sưởi dưới sàn, tạo cảm giác ấm áp ở những nơi có nhiệt độ thấp (đặc biệt ở Miền Bắc).
- Chống mài mòn, va đập cao với bánh xe và đồ nội thất.
- Có khả năng tái sử dụng khi chuyển nhà, dọn nhà.
Chọn mua sàn gỗ công nghiệp tại HTH Sài Gòn

- Cam kết giá tốt nhất thị trường hiện nay
- Hỗ trợ khảo sát, đo đạc miễn phí và lên báo giá rõ ràng
- Đội ngũ thi công tay nghề cao với nhiều năm kinh nghiệm
- Chính sách bảo hành rõ ràng với từng sản phẩm
- Miễn phí vận chuyển nội thành cho đơn hàng trên 50m2
HTHSAIGON Showroom: 52 Hồ Bá Kiện, Phường 15, Quận 10, TPHCM Hotline: 0896611522 Email: hthsaigon.info@gmail.com Website: hthsaigon.com